Đội hình Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Hàn_Quốc

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự Cúp Tứ hùng Trung Quốc 2019Cúp Liên hiệp 2019.[1][2]

Cập nhất đến ngày: 11 tháng 1 năm 2019.

Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-yeo

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMKang Ga-ae10 tháng 12, 1990 (30 tuổi)90 Gumi Sportstoto
22HVKim Hye-ri25 tháng 6, 1990 (30 tuổi)781 Incheon Hyundai Steel Red Angels
32HVHong Hye-ji25 tháng 8, 1996 (24 tuổi)161 Changnyeong
42HVJung Young-a20 tháng 10, 1993 (27 tuổi)70 Gyeongju KHNP
52HVPark Se-ra24 tháng 2, 1990 (31 tuổi)00 Gyeongju KHNP
62HVJang Sel-gi31 tháng 5, 1994 (26 tuổi)4711 Incheon Hyundai Steel Red Angels
73TVKang Yu-mi5 tháng 10, 1991 (29 tuổi)248 Hwacheon KSPO
83TVJi So-yun21 tháng 2, 1991 (30 tuổi)11554 Chelsea
93TVHan Chae-rin2 tháng 9, 1996 (24 tuổi)153 Incheon Hyundai Steel Red Angels
104Lee Geum-min7 tháng 4, 1994 (26 tuổi)4314 Gyeongju KHNP
113TVLee Min-a8 tháng 11, 1991 (29 tuổi)5114 INAC Kobe Leonessa
124Jung Seol-bin6 tháng 1, 1990 (31 tuổi)7220 Incheon Hyundai Steel Red Angels
133TVJeon Ga-eul14 tháng 9, 1988 (32 tuổi)9638 Hwacheon KSPO
143TVCho So-hyun24 tháng 6, 1988 (32 tuổi)12020 West Ham United
163TVLee So-dam12 tháng 10, 1994 (26 tuổi)454 Incheon Hyundai Steel Red Angels
174Son Hwa-yeon15 tháng 3, 1997 (23 tuổi)136 Changnyeong
181TMKim Jung-mi16 tháng 10, 1984 (36 tuổi)1130 Incheon Hyundai Steel Red Angels
193TVLee Young-ju22 tháng 4, 1992 (28 tuổi)242 Incheon Hyundai Steel Red Angels
204Yeo Min-ji27 tháng 4, 1993 (27 tuổi)2810 Gumi Sportstoto
211TMJung Bo-ram22 tháng 7, 1991 (29 tuổi)30 Hwacheon KSPO
222HVLee Eun-mi18 tháng 8, 1988 (32 tuổi)8414 Suwon UDC
233TVJang Chang21 tháng 6, 1996 (24 tuổi)100 Seoul
242HVShin Dam-yeong20 tháng 10, 1993 (27 tuổi)311 Suwon UDC
252HVHa Eun-hye27 tháng 11, 1995 (25 tuổi)30 Gumi Sportstoto
262HVLim Seon-joo27 tháng 11, 1990 (30 tuổi)725 Incheon Hyundai Steel Red Angels

Kỷ lục

Chơi nhiều trận nhất

#Tên cầu thủThời gian thi đấuSố trận
1Cho So-hyun2007–120
2Kim Jung-mi2003–113
3Ji So-yun2006–115
4Kwon Hah-nul2006–103
5Jeon Ga-eul2007–96
6Yoo Young-a2007–87
7Lee Eun-mi2007–84
8Kim Do-yeon2007–80
9Kim Hye-ri2010–78
10Lee Myung-hwa1990–200481
*Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia, tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2018.[3]

Ghi nhiều bàn thắng

#Tên cầu thủThời gian thi đấuBàn thắngSố trận
1Ji So-yun2006–54115
2Jeon Ga-eul2007–3895
3Yoo Young-a2007–3287
4Cha Sung-mi1994–20033055
5Park Hee-young2005–20132355
6Jung Seol-bin2006–2072
Cho So-hyun2007–120
8Park Eun-sun2003–1734
9Kwon Hah-nul2006–15103
10Lee Geum-min2013–1443
Lee Eun-mi2007–84

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Hàn_Quốc http://www.the-afc.com/competitions/fifa-womens-wo... http://www.the-afc.com/competitions/fifa-womens-wo... http://www.the-afc.com/competitions/fifa-womens-wo... http://www.kfa.or.kr/ http://www.kfa.or.kr/layer_popup/popup_live.php?ac... https://matildas.footballaustralia.com.au/news/ffa... https://www.bbc.com/sport/football/48548113 https://www.fifa.com/associations/association=kor/ https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/... https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/...